Some examples of word usage: affectionally
1. She always spoke to her cat affectionally, calling him "my little prince."
( Cô luôn nói chuyện với mèo của mình một cách âu yếm, gọi nó là "hoàng tử nhỏ của tôi.")
2. The mother affectionally hugged her daughter after a long day at school.
( Mẹ âu yếm ôm con gái sau một ngày dài ở trường.)
3. The old couple affectionally held hands as they walked through the park.
( Cặp đôi già âu yếm nắm tay nhau khi họ đi qua công viên.)
4. He affectionally patted his dog's head, showing his love for his furry friend.
( Anh âu yếm vỗ đầu chú chó của mình, thể hiện tình yêu với người bạn lông xù của mình.)
5. She smiled affectionally at her friend, grateful for their unwavering support.
( Cô cười âu yếm với người bạn, biết ơn vì sự ủng hộ không ngừng nghỉ của họ.)
6. The father affectionally tucked in his son at night, whispering words of love and encouragement.
( Người cha âu yếm bọc chăn cho con trai vào buổi tối, thì thầm những lời yêu thương và khích lệ.)