1. The company sells aggregates for construction projects.
( Công ty bán các loại vật liệu xây dựng.)
2. The report aggregates data from various sources.
( Báo cáo tổng hợp dữ liệu từ các nguồn khác nhau.)
3. The study aggregates information about consumer behavior.
( Nghiên cứu tổng hợp thông tin về hành vi của người tiêu dùng.)
4. The website aggregates news articles from different sources.
( Trang web tổng hợp các bài báo từ các nguồn khác nhau.)
5. The professor aggregates student feedback to improve the course.
( Giáo sư tổng hợp ý kiến phản hồi từ sinh viên để cải thiện khóa học.)
6. The government aggregates census data to make policy decisions.
( Chính phủ tổng hợp dữ liệu điều tra dân số để đưa ra quyết định chính sách.)
Translation into Vietnamese:
1. Công ty bán các loại vật liệu xây dựng.
2. Báo cáo tổng hợp dữ liệu từ các nguồn khác nhau.
3. Nghiên cứu tổng hợp thông tin về hành vi của người tiêu dùng.
4. Trang web tổng hợp các bài báo từ các nguồn khác nhau.
5. Giáo sư tổng hợp ý kiến phản hồi từ sinh viên để cải thiện khóa học.
6. Chính phủ tổng hợp dữ liệu điều tra dân số để đưa ra quyết định chính sách.
An aggregates antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with aggregates, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của aggregates