Some examples of word usage: agnostically
1. She approached the issue agnostically, considering all possible explanations without leaning towards any particular belief.
- Cô ấy tiếp cận vấn đề một cách không chủ quan, xem xét tất cả các giải thích có thể mà không nghiêng về bất kỳ niềm tin cụ thể nào.
2. The scientist approached the study agnostically, gathering data without preconceived notions.
- Nhà khoa học tiếp cận nghiên cứu một cách không chủ quan, thu thập dữ liệu mà không có những quan điểm trước.
3. The journalist reported on the controversial topic agnostically, presenting arguments from both sides.
- Nhà báo báo cáo về chủ đề gây tranh cãi một cách không chủ quan, trình bày lập luận từ cả hai phía.
4. He approached the decision-making process agnostically, weighing the pros and cons of each option.
- Anh ấy tiếp cận quá trình ra quyết định một cách không chủ quan, cân nhắc lợi và hại của mỗi lựa chọn.
5. The teacher presented the different theories agnostically, allowing students to form their own opinions.
- Giáo viên trình bày các lý thuyết khác nhau một cách không chủ quan, cho phép học sinh hình thành quan điểm của riêng họ.
6. The therapist listened agnostically to her patient's concerns, offering support without judgment.
- Bác sĩ tâm lý lắng nghe một cách không chủ quan những lo lắng của bệnh nhân, cung cấp sự hỗ trợ mà không đánh giá.