Some examples of word usage: amasses
1. The company amasses a large amount of data from its customers.
( Công ty thu thập một lượng lớn dữ liệu từ khách hàng của mình.)
2. Over the years, she amasses a valuable collection of rare books.
(Trong suốt những năm qua, cô ấy tích lũy một bộ sưu tập đáng giá về sách hiếm.)
3. The athlete amasses numerous medals and trophies throughout his career.
(Vận động viên tích lũy nhiều huy chương và cúp thưởng trong suốt sự nghiệp của mình.)
4. The dictator amasses wealth at the expense of his people.
(Ông độc tài tích lũy tài sản bằng cách lấy của nhân dân.)
5. The scientist amasses evidence to support her groundbreaking theory.
(Nhà khoa học tích lũy bằng chứng để ủng hộ lý thuyết đột phá của mình.)
6. The politician amasses power by forming strategic alliances with other leaders.
(Chính trị gia tích lũy quyền lực bằng cách hình thành liên minh chiến lược với các nhà lãnh đạo khác.)
1. Công ty thu thập một lượng lớn dữ liệu từ khách hàng của mình.
2. Trong suốt những năm qua, cô ấy tích lũy một bộ sưu tập đáng giá về sách hiếm.
3. Vận động viên tích lũy nhiều huy chương và cúp thưởng trong suốt sự nghiệp của mình.
4. Ông độc tài tích lũy tài sản bằng cách lấy của nhân dân.
5. Nhà khoa học tích lũy bằng chứng để ủng hộ lý thuyết đột phá của mình.
6. Chính trị gia tích lũy quyền lực bằng cách hình thành liên minh chiến lược với các nhà lãnh đạo khác.