to fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích
to lay (make) an ambush: bố trí một cuộc phục kích
to lie (hide) in ambush for: phục kích, mai phục, nằm phục kích
động từ
phục kích, chận đánh, mai phục, bố trí quân phục kích
nằm rình, nằm chờ
Some examples of word usage: ambushing
1. The soldiers were ambushing the enemy troops in the jungle.
- Các binh sĩ đã tấn công bất ngờ địch trong rừng.
2. The robbers were ambushing the armored truck to steal the money.
- Những tên cướp đã âm thầm tấn công xe bọc thép để đánh cắp tiền.
3. The hunters were ambushing the deer near the watering hole.
- Những người săn đã âm thầm tấn công nai gần hồ nước.
4. The police officers were ambushing the drug dealers during a sting operation.
- Các cảnh sát đã tấn công bất ngờ những tên buôn ma túy trong một cuộc truy quét.
5. The ninja was ambushing his target from the shadows.
- Người ninja đã tấn công mục tiêu từ bóng tối.
6. The football team was ambushing their opponents with a surprise play.
- Đội bóng đá đã tấn công bất ngờ đối thủ bằng một pha chơi bất ngờ.
An ambushing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ambushing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của ambushing