1. The national anthems of different countries are played before sporting events.
(Quốc ca của các quốc gia khác nhau được phát trước các sự kiện thể thao.)
2. The choir sang beautiful anthems during the church service.
(Đội hợp xướng hát những bài quốc ca đẹp trong lễ nhà thờ.)
3. The rock band closed their concert with one of their most popular anthems.
(Nhóm nhạc rock kết thúc buổi biểu diễn của họ bằng một trong những bài hát nổi tiếng nhất.)
4. The anthem of peace and unity resonated throughout the stadium.
(Quốc ca của hòa bình và đoàn kết vang vọng khắp sân vận động.)
5. The school choir practiced singing the national anthem for the upcoming assembly.
(Đội hợp xướng của trường luyện tập hát quốc ca cho buổi tụ họp sắp tới.)
6. The anthems of the revolution inspired the people to rise up against oppression.
(Quốc ca của cách mạng truyền cảm hứng cho người dân nổi dậy chống lại sự áp bức.)
1. Quốc ca của các quốc gia khác nhau được phát trước các sự kiện thể thao.
2. Đội hợp xướng hát những bài quốc ca đẹp trong lễ nhà thờ.
3. Nhóm nhạc rock kết thúc buổi biểu diễn của họ bằng một trong những bài hát nổi tiếng nhất.
4. Quốc ca của hòa bình và đoàn kết vang vọng khắp sân vận động.
5. Đội hợp xướng của trường luyện tập hát quốc ca cho buổi tụ họp sắp tới.
6. Quốc ca của cách mạng truyền cảm hứng cho người dân nổi dậy chống lại sự áp bức.
An anthems antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with anthems, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của anthems