Some examples of word usage: antimonarchists
1. The antimonarchists protested outside the palace, demanding the abolition of the monarchy.
Translation: Những người chống quyền vương biểu tình ngoài cung điện, đòi hủy bỏ chế độ quân chủ.
2. The antimonarchists believe that a republic is a more democratic form of government.
Translation: Những người chống quyền vương tin rằng cộng hòa là một hình thức chính phủ dân chủ hơn.
3. The antimonarchists are planning to hold a rally against the royal family next week.
Translation: Những người chống quyền vương đang lên kế hoạch tổ chức một cuộc biểu tình chống lại gia đình hoàng gia vào tuần sau.
4. The antimonarchists were arrested for vandalizing royal property.
Translation: Những người chống quyền vương đã bị bắt vì phá hoại tài sản hoàng gia.
5. The antimonarchists have been gaining support from the public in their campaign for a republic.
Translation: Những người chống quyền vương đã thu hút sự ủng hộ từ cộng đồng dân chúng trong chiến dịch đòi lập cộng hòa.
6. The antimonarchists believe that the monarchy is an outdated and oppressive institution.
Translation: Những người chống quyền vương tin rằng quyền vương là một tổ chức lỗi thời và đàn áp.