Some examples of word usage: appraise
1. The real estate agent will appraise the value of the house before listing it on the market.
- Nhà môi giới bất động sản sẽ định giá giá trị của căn nhà trước khi đưa ra thị trường.
2. It is important to appraise the situation before making any decisions.
- Quan trọng là phải đánh giá tình hình trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào.
3. The jewelry appraiser carefully examined the diamond ring to determine its worth.
- Người định giá trang sức đã cẩn thận kiểm tra chiếc nhẫn kim cương để xác định giá trị của nó.
4. The manager appraised the employee's performance during the quarterly review.
- Người quản lý đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên trong cuộc đánh giá hàng quý.
5. Before buying a used car, it is wise to have a mechanic appraise its condition.
- Trước khi mua một chiếc xe hơi đã qua sử dụng, nên nhờ một thợ cơ khí đánh giá tình trạng của nó.
6. The teacher appraised the students' essays and provided feedback for improvement.
- Giáo viên đã đánh giá bài luận của học sinh và cung cấp phản hồi để cải thiện.