Some examples of word usage: arable
1. The farmer planted corn on his arable land.
- Người nông dân đã trồng ngô trên đất canh tác của mình.
2. The arable fields stretched as far as the eye could see.
- Các cánh đồng canh tác trải dài xa tới nơi mắt có thể nhìn thấy.
3. The government provided subsidies to encourage arable farming.
- Chính phủ cung cấp các khoản trợ cấp để khuyến khích nông nghiệp canh tác.
4. The arable soil was rich and fertile, perfect for growing crops.
- Đất canh tác giàu và màu mỡ, hoàn hảo cho việc trồng cây.
5. The arable land was carefully tilled and prepared for planting.
- Đất canh tác được cày cấy và chuẩn bị cẩn thận để trồng.
6. Farmers in the region relied on their arable land for their livelihood.
- Các nông dân trong khu vực dựa vào đất canh tác của họ để kiếm sống.