1. Let's spend the afternoon doing arts and crafts together.
Hãy dành cả buổi chiều để làm nghệ thuật và thủ công cùng nhau.
2. The children love to make arts and crafts projects at school.
Các em nhỏ thích làm các dự án nghệ thuật và thủ công tại trường.
3. I enjoy browsing through arts and crafts supplies at the store.
Tôi thích lượm lặt những vật dụng nghệ thuật và thủ công tại cửa hàng.
4. She sells her arts and crafts creations at local markets.
Cô ấy bán các tác phẩm nghệ thuật và thủ công của mình tại các chợ địa phương.
5. We are hosting an arts and crafts fair next weekend.
Chúng tôi sẽ tổ chức một hội chợ nghệ thuật và thủ công vào cuối tuần tới.
6. The arts and crafts movement emphasized the importance of handcrafted items.
Phong trào nghệ thuật và thủ công nhấn mạnh sự quan trọng của các sản phẩm được làm thủ công.
An arts and crafts antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with arts and crafts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của arts and crafts