1. The aster flowers in my garden are blooming beautifully.
- Các bông hoa aster trong vườn của tôi đang nở rộ đẹp mắt.
2. The teacher pointed out the asterisks next to the correct answers.
- Giáo viên chỉ ra các dấu sao bên cạnh các câu trả lời đúng.
3. The athlete received an aster award for her outstanding performance.
- Vận động viên đã nhận được giải thưởng aster vì màn trình diễn xuất sắc của mình.
4. The book was filled with beautiful illustrations of asters.
- Cuốn sách đầy tranh minh họa đẹp về các loài hoa aster.
5. The scientist discovered a new species of aster in the remote jungle.
- Nhà khoa học đã phát hiện một loài hoa aster mới trong khu rừng hoang sơ.
6. The asterisks in the document indicated important information.
- Các dấu sao trong tài liệu chỉ ra thông tin quan trọng.
Vietnamese translation:
1. Các bông hoa aster trong vườn của tôi đang nở rộ đẹp mắt.
2. Giáo viên chỉ ra các dấu sao bên cạnh các câu trả lời đúng.
3. Vận động viên đã nhận được giải thưởng aster vì màn trình diễn xuất sắc của mình.
4. Cuốn sách đầy tranh minh họa đẹp về các loài hoa aster.
5. Nhà khoa học đã phát hiện một loài hoa aster mới trong khu rừng hoang sơ.
6. Các dấu sao trong tài liệu chỉ ra thông tin quan trọng.
An aster antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with aster, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của aster