to attend somebody to the air-port: đi theo ai ra sân bay
success attends hard work: thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công
nội động từ
(+ at) dự, có mặt
to attend at a meeting: có mặt tại buổi họp
((thường) + to) chú trọng, chăm lo
to attend to one's work: chú trọng đến công việc của mình
to attend to the education of one's children: chăm lo đến việc giáo dục con cái
(+ on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch
to attend on (upon) someone: chăm sóc ai
Some examples of word usage: attending
1. I will be attending the conference next week to learn about new developments in my field.
Tôi sẽ tham dự hội nghị vào tuần tới để tìm hiểu về các phát triển mới trong lĩnh vực của mình.
2. Are you attending the wedding this weekend?
Bạn có tham dự đám cưới vào cuối tuần này không?
3. She is attending a workshop on marketing strategies tomorrow.
Cô ấy sẽ tham gia một buổi hội thảo về chiến lược tiếp thị vào ngày mai.
4. We are attending a concert tonight at the local theater.
Chúng tôi sẽ tham dự một buổi hòa nhạc tại nhà hát địa phương vào tối nay.
5. The students are attending a lecture on environmental conservation.
Các sinh viên đang tham dự một bài giảng về bảo vệ môi trường.
6. I am attending a training session to improve my skills.
Tôi đang tham dự một buổi huấn luyện để cải thiện kỹ năng của mình.
An attending antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with attending, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của attending