phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho)
sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo...
sự trừng phạt, hình phạt (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định bắt phải chịu)
ngoại động từ
tặng, tặng thưởng, trao tặng
to award somebody a gold medal: tặng ai huy chương vàng
quyết định ban cho, quyết định cấp cho (quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo...)
Some examples of word usage: award
1. She received an award for her outstanding performance in the competition.
- Cô ấy đã nhận được một giải thưởng vì thành tích xuất sắc trong cuộc thi.
2. The company was honored with an award for its commitment to sustainability.
- Công ty đã được vinh danh với một giải thưởng vì cam kết với bền vững.
3. The actor won an award for his exceptional portrayal of the character in the movie.
- Diễn viên đã giành được một giải thưởng vì cách thể hiện đặc biệt của nhân vật trong bộ phim.
4. The school held an awards ceremony to recognize students' achievements.
- Trường tổ chức một buổi lễ trao giải để công nhận thành tích của học sinh.
5. The prestigious award is given annually to individuals who have made significant contributions to their field.
- Giải thưởng danh giá được trao hàng năm cho những người đã có đóng góp đáng kể vào lĩnh vực của mình.
6. The committee will award scholarships to deserving students based on their academic performance.
- Ủy ban sẽ trao học bổng cho những học sinh xứng đáng dựa trên thành tích học tập của họ.
An award antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with award, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của award