Some examples of word usage: backers
1. The project received support from several key backers in the community.
Dự án nhận được sự hỗ trợ từ một số nhà đầu tư quan trọng trong cộng đồng.
2. The political candidate was grateful for the backing of influential backers.
Ứng cử viên chính trị rất biết ơn về sự ủng hộ của những nhà đầu tư có ảnh hưởng.
3. The company's backers were impressed with their latest product launch.
Những người ủng hộ của công ty đã ấn tượng với việc ra mắt sản phẩm mới nhất.
4. Without the financial support of their backers, the startup would not have been able to succeed.
Nếu không có sự hỗ trợ tài chính từ những người ủng hộ của họ, công ty khởi nghiệp sẽ không thể thành công.
5. The artist's backers helped fund his latest exhibition.
Những người ủng hộ của nghệ sĩ đã giúp tài trợ cho triển lãm mới nhất của anh.
6. The team's backers were disappointed with their performance in the championship game.
Những nhà đầu tư của đội bóng đã thất vọng với màn trình diễn của họ trong trận chung kết.