1. She was bandier than the other girls in the dance class.
(cô ấy cao hơn các cô gái khác trong lớp nhảy.)
2. The bandier man easily reached the top shelf.
(người đàn ông cao to dễ dàng đến được giá trên cùng.)
3. Her bandier frame allowed her to excel in basketball.
(vóc dáng cao to giúp cô ấy xuất sắc trong môn bóng rổ.)
4. The bandier branches of the tree swayed in the wind.
(cành cây cao to lay đuổi trong gió.)
5. He admired the bandier physique of the bodybuilder.
(anh ấy ngưỡng mộ cơ thể cao to của vận động viên.)
6. The bandier design of the new building stood out in the city skyline.
(thiết kế cao to của tòa nhà mới nổi bật trên bức tranh nền của thành phố.)
Translate into Vietnamese:
1. Cô ấy cao hơn các cô gái khác trong lớp nhảy.
2. Người đàn ông cao to dễ dàng đến được giá trên cùng.
3. Vóc dáng cao to giúp cô ấy xuất sắc trong môn bóng rổ.
4. Cành cây cao to lay đuổi trong gió.
5. Anh ấy ngưỡng mộ cơ thể cao to của vận động viên.
6. Thiết kế cao to của tòa nhà mới nổi bật trên bức tranh nền của thành phố.
An bandier antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bandier, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bandier