Some examples of word usage: banners
1. The banners hung outside the store announced the big sale happening this weekend.
Những lá cờ treo bên ngoài cửa hàng thông báo về chương trình giảm giá lớn diễn ra vào cuối tuần này.
2. The crowd cheered as the banners were raised to celebrate the team's victory.
Đám đông reo hò khi lá cờ được treo lên để kỷ niệm chiến thắng của đội.
3. The banners lining the streets welcomed visitors to the town's annual festival.
Những lá cờ treo dọc theo các con phố chào đón khách tham quan tới lễ hội hàng năm của thị trấn.
4. The company invested in new banners for their trade show booth to attract more customers.
Công ty đầu tư vào các lá cờ mới cho gian hàng triển lãm của họ để thu hút thêm khách hàng.
5. The banners fluttered in the wind, creating a colorful display in the park.
Những lá cờ phấp phới trong gió, tạo nên một trình diễn màu sắc rực rỡ trong công viên.
6. Students marched through the streets carrying banners with messages of peace and unity.
Học sinh diễu hành qua các con phố mang theo các lá cờ với thông điệp về hòa bình và đoàn kết.