Some examples of word usage: baptismal
1. The baby wore a beautiful baptismal gown for the ceremony.
Em bé mặc một bộ váy rất đẹp cho buổi lễ rửa tội.
2. The church was decorated with flowers and candles for the baptismal service.
Nhà thờ được trang trí với hoa và nến cho dịch vụ rửa tội.
3. After the baptismal, the family celebrated with a special meal.
Sau lễ rửa tội, gia đình đã tổ chức một bữa ăn đặc biệt.
4. The baptismal font was filled with holy water for the ceremony.
Chậu rửa tội đã được đổ đầy nước thánh cho buổi lễ.
5. The priest performed the baptismal ritual with reverence and solemnity.
Linh mục thực hiện nghi lễ rửa tội với sự tôn kính và trang nghiêm.
6. The baptismal certificate documented the date and location of the ceremony.
Bản chứng chỉ rửa tội ghi chép ngày và địa điểm của buổi lễ.
Translate to Vietnamese:
1. Em bé mặc một bộ váy rất đẹp cho buổi lễ rửa tội.
2. Nhà thờ được trang trí với hoa và nến cho dịch vụ rửa tội.
3. Sau lễ rửa tội, gia đình đã tổ chức một bữa ăn đặc biệt.
4. Chậu rửa tội đã được đổ đầy nước thánh cho buổi lễ.
5. Linh mục thực hiện nghi lễ rửa tội với sự tôn kính và trang nghiêm.
6. Bản chứng chỉ rửa tội ghi chép ngày và địa điểm của buổi lễ.