Some examples of word usage: bastard
1. He's such a bastard for cheating on his wife.
- Anh ta là một con đĩ vì đã lừa dối vợ mình.
2. That guy is a real bastard for stealing my wallet.
- Thằng đó là một con đĩ thực sự vì đã đánh cắp ví của tôi.
3. My boss is a total bastard, always making us work late.
- Sếp của tôi là một con đĩ hoàn toàn, luôn khiến chúng tôi làm việc muộn.
4. Don't listen to that bastard, he's just trying to stir up trouble.
- Đừng nghe theo thằng đó, anh ta chỉ đang cố tạo ra rắc rối.
5. I can't believe that bastard had the nerve to insult me like that.
- Tôi không thể tin được con đĩ ấy đã dám xúc phạm tôi như vậy.
6. She called him a bastard after he lied to her about where he was going.
- Cô gọi anh ta là một con đĩ sau khi anh ta nói dối về nơi anh ta đang đi.