Some examples of word usage: beckoned
1. She beckoned for him to come closer.
- Cô ấy vẫy tay cho anh ta đến gần.
2. The warm glow of the streetlights beckoned them home.
- Ánh sáng ấm áp của đèn đường gọi họ về nhà.
3. The smell of freshly baked bread beckoned customers into the bakery.
- Mùi hương của bánh mì nướng mới hấp dẫn khách hàng vào cửa hàng bánh.
4. The inviting blue waters of the ocean beckoned to the swimmers.
- Đại dương màu xanh mời gọi những người bơi.
5. The old man beckoned to the children, offering them some candy.
- Ông già gọi theo các em bé, đưa họ một ít kẹo.
6. The mysterious figure in the shadows beckoned them to follow.
- Hình ảnh bí ẩn trong bóng tối kêu gọi họ theo.