Some examples of word usage: biracial
1. She is biracial, with a Black father and a White mother.
-> Cô ấy có hai dòng máu, có bố là người da đen và mẹ là người da trắng.
2. Their biracial children have a unique blend of cultural backgrounds.
-> Các con lai của họ có sự kết hợp độc đáo giữa các nền văn hóa.
3. Being biracial can sometimes lead to identity struggles.
-> Việc có hai dòng máu đôi khi có thể gây ra những vấn đề về bản sắc.
4. The biracial community continues to grow and thrive.
-> Cộng đồng người lai tiếp tục phát triển và phồn thịnh.
5. She embraces her biracial heritage and celebrates both sides of her family.
-> Cô ấy tự hào về di sản lai của mình và ăn mừng cả hai phía gia đình.
6. The biracial population in the United States is steadily increasing.
-> Dân số có hai dòng máu tại Hoa Kỳ đang tăng lên đều đặn.