Some examples of word usage: blasphemed
1. He blasphemed against the gods and was struck down with lightning.
(Anh ta đã nói xấu về các vị thần và bị đánh bằng sét.)
2. The priest was shocked when he heard someone blaspheme during the church service.
(Linh mục đã bị sốc khi nghe thấy ai đó nói xấu trong lễ thánh.)
3. The king punished anyone who blasphemed against the royal family.
(Vua trừng phạt bất kỳ ai nói xấu về hoàng gia.)
4. She blasphemed in a fit of anger, not realizing the consequences of her words.
(Cô ấy bất chấp nói xấu trong một cơn tức giận, không nhận ra hậu quả của lời nói của mình.)
5. The prisoner blasphemed loudly as he was being led to his cell.
(Tên tù đã nói xấu lớn trong khi bị dẫn đến tù.)
6. The old man was known for his habit of blaspheming whenever he was frustrated.
(Ông già nổi tiếng với thói quen nói xấu mỗi khi bị nản lòng.)
Translate into Vietnamese:
1. Anh ta đã nói xấu về các vị thần và bị đánh bằng sét.
2. Linh mục đã bị sốc khi nghe thấy ai đó nói xấu trong lễ thánh.
3. Vua trừng phạt bất kỳ ai nói xấu về hoàng gia.
4. Cô ấy bất chấp nói xấu trong một cơn tức giận, không nhận ra hậu quả của lời nói của mình.
5. Tên tù đã nói xấu lớn trong khi bị dẫn đến tù.
6. Ông già nổi tiếng với thói quen nói xấu mỗi khi bị nản lòng.