1. She wore a silk blouse to the party last night.
-> Cô ấy mặc một chiếc áo blouse lụa tới buổi tiệc đêm qua.
2. The blouse she bought was too small for her.
-> Chiếc áo blouse cô ấy mua quá nhỏ với cô ấy.
3. She paired her blouse with a pencil skirt for a professional look.
-> Cô ấy kết hợp chiếc áo blouse với váy bút chì để có vẻ ngoại giao.
4. The blouse had intricate embroidery along the collar.
-> Chiếc áo blouse có đính họa tiết phức tạp dọc cổ áo.
5. She ironed her blouse before wearing it to the meeting.
-> Cô ấy ủi chiếc áo blouse trước khi mặc đến cuộc họp.
6. The blouse she chose was a bright red color.
-> Chiếc áo blouse cô ấy chọn là màu đỏ sáng.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy mặc một chiếc áo blouse lụa tới buổi tiệc đêm qua.
2. Chiếc áo blouse cô ấy mua quá nhỏ với cô ấy.
3. Cô ấy kết hợp chiếc áo blouse với váy bút chì để có vẻ ngoại giao.
4. Chiếc áo blouse có đính họa tiết phức tạp dọc cổ áo.
5. Cô ấy ủi chiếc áo blouse trước khi mặc đến cuộc họp.
6. Chiếc áo blouse cô ấy chọn là màu đỏ sáng.
An blouse antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blouse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của blouse