1. The whale blubbers as it swims gracefully through the ocean.
- Con cá voi khóc lóc khi nó bơi qua đại dương một cách duyên dáng.
2. She blubbers uncontrollably whenever she watches sad movies.
- Cô ấy khóc lóc không kiểm soát được mỗi khi xem phim buồn.
3. The child blubbers when he doesn't get his way.
- Đứa trẻ khóc lóc khi không được theo ý muốn của mình.
4. The puppy blubbers as it tries to get attention from its owner.
- Chú chó con khóc lóc khi cố gắng thu hút sự chú ý từ chủ nhân của nó.
5. The old man blubbers as he reminisces about his youth.
- Ông già khóc lóc khi hồi tưởng về tuổi trẻ của mình.
6. The actress blubbers on stage as she delivers a heart-wrenching monologue.
- Nữ diễn viên khóc lóc trên sân khấu khi trình diễn một monolog đau lòng.
An blubbers antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blubbers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của blubbers