to bolt to the bran: điều tra kỹ lưỡng; xem xét tỉ mỉ
danh từ
mũi tên
cái then, cái chốt cửa
bó (mây, song); súc (giấy, vải...)
chớp; tiếng sét
bu-lông
sự chạy trốn
sự chạy lao đi
to bolt from the blue
việc xảy ra bất thình lình; tiếng sét ngang tai
bolt line (position)
(quân sự) vị trí chốt
to make a bolt for it
(thông tục) chạy trốn
to shoot one's bolt
(nghĩa bóng) cố gắng hết sức
ngoại động từ
đóng cửa bằng then, cài chốt
ngốn, nuốt chửng, ăn vội
chạy trốn
chạy lao đi; lồng lên (ngựa)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) ly khai (đảng); không ủng hộ đường lối của đảng
to bolt someone in
đóng chốt cửa nhốt ai
to bolt someone out
đóng chốt cửa không cho ai vào
phó từ
(+ upright) rất thẳng, thẳng như mũi rên
Some examples of word usage: bolt
1. He bolted the door to keep intruders out.
Anh ta đã khóa cửa chặt để ngăn kẻ xâm nhập vào.
2. The horse bolted when it heard a loud noise.
Con ngựa xộc khi nghe thấy tiếng ồn.
3. She quickly bolted down her breakfast before rushing off to work.
Cô ấy nhanh chóng ăn sáng xong trước khi vội vàng đi làm.
4. The thief bolted from the scene of the crime before the police arrived.
Tên trộm đã chạy nhanh khỏi hiện trường trước khi cảnh sát đến.
5. He felt a bolt of electricity shoot through his body when he touched the live wire.
Anh cảm thấy một cú sét điện chạy qua cơ thể khi chạm vào dây điện sống.
6. The carpenter used a bolt to secure the two pieces of wood together.
Thợ mộc đã sử dụng ốc vít để cố định hai mảnh gỗ lại với nhau.
An bolt antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bolt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bolt