Some examples of word usage: bordering
1. The town is located on the river, bordering two different states.
- Thị trấn này nằm ven sông, giáp ranh với hai bang khác.
2. The national park is bordering a large forest, providing a natural habitat for many species of animals.
- Vườn quốc gia giáp với một khu rừng lớn, tạo môi trường sống tự nhiên cho nhiều loài động vật.
3. The hotel has a beautiful garden bordering the beach, offering stunning views of the ocean.
- Khách sạn có một khu vườn đẹp bên bờ biển, mang lại cảnh quan tuyệt đẹp của đại dương.
4. The bordering countries have agreed to increase cooperation in trade and security.
- Các quốc gia giáp ranh đã đồng ý tăng cường hợp tác trong thương mại và an ninh.
5. The community center is located in a neighborhood bordering the city center.
- Trung tâm cộng đồng nằm ở một khu vực giáp với trung tâm thành phố.
6. The mountain range bordering the valley is known for its challenging hiking trails.
- Dãy núi giáp thung lũng nổi tiếng với các con đường leo núi khó khăn.