Some examples of word usage: botchers
1. The botchers made a mess of the repair job, leaving the customer unsatisfied.
- Những người làm vụ này làm hỏng tất cả, làm cho khách hàng không hài lòng.
2. The botchers were known for their sloppy workmanship and careless mistakes.
- Những người làm hỏng nổi tiếng với cách thức làm việc lôi thôi và những sai lầm không cẩn thận.
3. The botchers were fired from their job after ruining several important projects.
- Những người làm hỏng bị sa thải sau khi làm hỏng nhiều dự án quan trọng.
4. The botchers tried to cover up their mistakes, but it was clear that they were incompetent.
- Những người làm hỏng cố gắng che giấu các sai lầm của mình, nhưng rõ ràng họ không có khả năng.
5. The botchers were not trusted to handle any more projects after their track record of failure.
- Những người làm hỏng không được tin tưởng để xử lý bất kỳ dự án nào sau lịch sử thất bại của họ.
6. The botchers were a liability to the company, costing them time and money with their shoddy work.
- Những người làm hỏng là một rủi ro cho công ty, tốn thời gian và tiền bạc với cách làm việc lôi thôi của họ.