out of bounds: ngoài phạm vi, ngoài giới hạn (đã được quy định)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm vào (khu vực)
to put bounds to: quy định giới hạn cho, quy định phạm vi cho
ngoại động từ
giáp giới với; là biên giới của
vạch biên giới
quy định giới hạn cho
(nghĩa bóng) hạn chế, tiết chế
danh từ
sự nảy lên; sự nhảy lên, sự nhảy vọt lên
cú nảy lên, động tác nhảy vọt lên
to advance by leaps and bound: tiến nhảy vọt
nội động từ
nảy bật lên; nhảy lên
tính từ
sắp đi, đi, đi hướng về
this ship is bound for China: tàu này (sắp) đi Trung quốc
homeward bound: trở về nước (tàu thuỷ)
to be bound up with
gắn bó với
the peasantry is bound up with the working class: giai cấp nông dân gắn bó với giai cấp công nhân
to be bound to
nhất định, chắc chắn
to be bound to win
nhất định thắng
to be bound to succeed: chắc chắn thành công
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bind
Some examples of word usage: bound
1. The book is bound in leather. (Cuốn sách được bọc bằng da.)
2. She felt bound by her responsibilities. (Cô cảm thấy bị ràng buộc bởi trách nhiệm của mình.)
3. The train is bound for the next station. (Chuyến tàu hướng đến trạm tiếp theo.)
4. He was bound and determined to succeed. (Anh ấy quyết tâm thành công.)
5. The two friends were bound by a strong bond. (Hai người bạn bị ràng buộc bởi một liên kết mạnh mẽ.)
6. The prisoner was bound in chains. (Tù nhân bị ràng buộc bằng xích.)
An bound antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bound, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bound