to break bulk: bắt đầu dỡ hàng; khối lớn; tầm vóc lớn, khổ người lớn
phần lớn hơn, số lớn hơn
the bulk off the work: phần lớn hơn của công việc
the bulk of the population: số đông dân chúng
to load in bulk
bốc hàng rời (không đóng bao...)
to sell in bulk
bán buôn
động từ
thành đống, xếp thành đống
tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...)
to bulk up
lên tới một tổng số lớn
to bilk large
chiếm một địa vị quan trọng
trông có vẻ to lớn; lù lù ra
Some examples of word usage: bulked
1. The bodybuilder bulked up by lifting weights and eating a high-protein diet.
Anh chàng tập gym đã tăng cân bằng việc tập luyện và ăn chế độ ăn giàu protein.
2. The shipping company bulked up their fleet to handle the increase in orders.
Công ty vận chuyển đã mở rộng đội xe để xử lý số lượng đơn hàng tăng.
3. The farmer bulked up his livestock by feeding them a nutritious diet.
Nông dân đã tăng cân cho đàn gia súc bằng cách cho chúng ăn chế độ dinh dưỡng.
4. The company bulked up its workforce in preparation for the busy holiday season.
Công ty đã tăng cường lực lượng lao động để chuẩn bị cho mùa shopping sôi động.
5. The athlete bulked up for the competition by following a strict training regimen.
Vận động viên đã tăng cân để tham gia cuộc thi bằng cách tuân thủ chế độ tập luyện nghiêm ngặt.
6. The company bulked up its product line by introducing new variations to attract more customers.
Công ty đã mở rộng dòng sản phẩm bằng cách giới thiệu các biến thể mới để thu hút thêm khách hàng.
An bulked antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bulked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bulked