Some examples of word usage: bump
1. I accidentally bumped into the table and hurt my knee.
- Tôi vô tình va vào bàn và làm đau đầu gối.
2. The car in front of me suddenly bumped into the one in front of it.
- Chiếc xe trước tôi bất ngờ đâm vào chiếc trước nó.
3. I felt a bump on the road as we drove over a pothole.
- Tôi cảm thấy một cục lồi trên đường khi chúng tôi qua một cái ổ gà.
4. She noticed a bump on her arm and went to see a doctor.
- Cô ấy nhận thấy một nốt sưng trên cánh tay và đi khám bác sĩ.
5. The plane experienced some turbulence, causing a few bumps during the flight.
- Máy bay gặp phải một số sóng gió, gây ra một vài cục lồi trong suốt chuyến bay.
6. Please be careful not to bump the fragile glassware on the shelf.
- Hãy cẩn thận không va vào đồ thủy tinh dễ vỡ trên kệ.