Some examples of word usage: bunkers
1. The golf course is known for its challenging bunkers.
Sân golf nổi tiếng với những hố chứa cát khó khăn.
2. During the war, soldiers sought shelter in underground bunkers.
Trong thời chiến, binh sĩ tìm nơi trú ẩn trong các hố chứa dưới lòng đất.
3. The storm destroyed the beachfront bunkers.
Cơn bão phá hủy những hố chứa ven biển.
4. The military base was heavily fortified with bunkers.
Căn cứ quân sự được bảo vệ chặt chẽ bằng các hố chứa.
5. The children pretended their backyard was a fortress with bunkers and tunnels.
Những đứa trẻ giả vờ sân sau nhà là một pháo đài với các hố chứa và hầm.
6. The construction workers dug bunkers to store equipment on the site.
Các công nhân xây dựng đào các hố chứa để lưu trữ thiết bị trên công trường.