1. Burglars broke into the house last night and stole all of our electronics.
Kẻ trộm đã đột nhập vào nhà tối qua và lấy mất tất cả các thiết bị điện tử của chúng tôi.
2. The police caught the burglars red-handed as they were trying to escape with the stolen goods.
Cảnh sát bắt được kẻ trộm khi chúng đang cố gắng trốn thoát với hàng hóa đã đánh cắp.
3. Homeowners should take precautions to protect their property from burglars.
Chủ nhà nên thận trọng để bảo vệ tài sản của mình khỏi kẻ trộm.
4. The burglars were able to bypass the security system and enter the building undetected.
Kẻ trộm đã có thể vượt qua hệ thống an ninh và xâm nhập vào tòa nhà mà không bị phát hiện.
5. The burglars left behind a mess of broken glass and scattered belongings.
Kẻ trộm đã để lại một cỗ lộn xộn của thủy tinh vỡ và đồ đạc rải rác.
6. The neighborhood has been on high alert since a string of burglaries occurred last month.
Khu phố đã ở trong tình trạng báo động cao kể từ khi một loạt vụ trộm xảy ra vào tháng trước.
translated into Vietnamese:
1. Kẻ trộm đã đột nhập vào nhà tối qua và lấy mất tất cả các thiết bị điện tử của chúng tôi.
2. Cảnh sát bắt được kẻ trộm khi chúng đang cố gắng trốn thoát với hàng hóa đã đánh cắp.
3. Chủ nhà nên thận trọng để bảo vệ tài sản của mình khỏi kẻ trộm.
4. Kẻ trộm đã có thể vượt qua hệ thống an ninh và xâm nhập vào tòa nhà mà không bị phát hiện.
5. Kẻ trộm đã để lại một cỗ lộn xộn của thủy tinh vỡ và đồ đạc rải rác.
6. Khu phố đã ở trong tình trạng báo động cao kể từ khi một loạt vụ trộm xảy ra vào tháng trước.
An burglars antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burglars, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của burglars