Some examples of word usage: canoeists
1. The canoeists paddled down the river, enjoying the peaceful scenery.
=> Các người chèo thuyền chèo dọc theo con sông, thưởng thức cảnh đẹp yên bình.
2. The group of canoeists set off early in the morning to avoid the crowds on the river.
=> Nhóm người chèo thuyền khởi hành sớm vào buổi sáng để tránh đám đông trên sông.
3. The experienced canoeists navigated through the rough waters with ease.
=> Các người chèo thuyền có kinh nghiệm điều hướng qua những dòng nước dữ dội một cách dễ dàng.
4. The canoeists spotted a family of otters playing by the riverbank.
=> Các người chèo thuyền nhìn thấy một gia đình cáo mòng đùi chơi đùa bên bờ sông.
5. The group of canoeists stopped for a picnic lunch on a small island in the middle of the river.
=> Nhóm người chèo thuyền dừng lại để ăn trưa dã ngoại trên một hòn đảo nhỏ giữa sông.
6. The canoeists were surprised by the sudden storm that descended upon them.
=> Các người chèo thuyền bất ngờ trước cơn bão đột ngột xuống trên họ.