1. The politician spent the day canvassing the neighborhood for votes.
Người chính trị đã dành cả ngày đi vận động tìm phiếu bầu trong khu phố.
2. The students were canvassing for donations for their charity event.
Các sinh viên đã đi vận động quyên góp cho sự kiện từ thiện của họ.
3. The sales team is canvassing potential clients in the area.
Nhóm bán hàng đang tiếp cận khách hàng tiềm năng trong khu vực.
4. The volunteers went door-to-door canvassing for support for the upcoming election.
Các tình nguyện viên đã đi từ cửa này đến cửa khác để tìm kiếm sự ủng hộ cho cuộc bầu cử sắp tới.
5. The company is canvassing feedback from customers to improve their products.
Công ty đang thu thập ý kiến từ khách hàng để cải thiện sản phẩm của họ.
6. The organization is canvassing for signatures on a petition to save the local park.
Tổ chức đang vận động để thu thập chữ ký cho một đơn yêu cầu để cứu công viên địa phương.
An canvassing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with canvassing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của canvassing