Nghĩa là gì: capitalizecapitalize /kə'pitəlaiz/ (capitalise) /kə'pitəlaiz/
ngoại động từ
tư bản hoá, chuyển thành tư bản; dùng làm vốn
viết bằng chữ hoa, in bằng chữ hoa
(nghĩa bóng) lợi dụng
Some examples of word usage: capitalize
1. You should always capitalize the first letter of a sentence.
- Bạn nên viết hoa chữ cái đầu tiên của một câu.
2. It is important to capitalize proper nouns like names and titles.
- Việc viết hoa các danh từ riêng như tên và chức vụ là quan trọng.
3. The company capitalized on the new trend by releasing a related product.
- Công ty đã tận dụng cơ hội từ xu hướng mới bằng cách phát hành một sản phẩm liên quan.
4. She wanted to capitalize on her success by expanding her business.
- Cô ấy muốn khai thác thành công của mình bằng cách mở rộng công việc kinh doanh.
5. The team was able to capitalize on the opponent's mistake and score a goal.
- Đội đã tận dụng sự mắc lỗi của đối thủ và ghi bàn.
6. Investors are always looking for ways to capitalize on market fluctuations.
- Nhà đầu tư luôn tìm cách tận dụng biến động thị trường.
An capitalize antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with capitalize, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của capitalize