Some examples of word usage: carrier
1. The postal carrier delivers mail to our house every day.
- Người giao thư đến nhà chúng tôi mỗi ngày.
2. The airline lost my luggage, but they reimbursed me because it was the carrier's mistake.
- Hãng hàng không đã mất hành lý của tôi, nhưng họ đã bồi thường cho tôi vì đó là lỗi của hãng.
3. The trucking company operates a fleet of carriers to transport goods across the country.
- Công ty vận chuyển bằng xe tải sử dụng một đội xe vận chuyển để chuyển hàng hóa qua cả nước.
4. She works as a carrier for a local newspaper, delivering papers to people's homes.
- Cô ấy làm công việc giao báo cho một tờ báo địa phương, mang báo đến nhà người dân.
5. The carrier pigeon was used to send messages across long distances before the invention of telephones.
- Chim bồ câu gửi tin nhắn qua những khoảng cách xa trước khi có sự phát minh của điện thoại.
6. The mobile phone carrier offers a variety of plans to suit different needs and budgets.
- Nhà cung cấp dịch vụ di động cung cấp nhiều gói cước khác nhau để phù hợp với các nhu cầu và ngân sách khác nhau.