to carve out a careet for oneself: tạo cho mình một nghề nghiệp
cắt, lạng (thịt ra từng miếng)
cắt (vải...) thành (hình cái gì); trang trí (vải...) bằng hình cắt khoét
to carve out
đục ra, khoét ra; xẻo ra, cắt ra (một phần đất đai...)
to carve up
chia cắt, cắt nhỏ ra (đất đai...)
to carve one's way to
cố lách tới, cổ mở một con đường tới
Some examples of word usage: carves
1. The artist carves intricate designs into the wood.
- Nghệ sĩ khắc những mẫu thiết kế tinh xảo vào gỗ.
2. He carefully carves the turkey for Thanksgiving dinner.
- Anh ta cẩn thận khắc thịt gà cho bữa tối Lễ Tạ ơn.
3. The sculptor carves beautiful statues out of marble.
- Người điêu khắc tạo ra những tác phẩm điêu khắc đẹp từ đá hoa cương.
4. She carves her initials into the tree as a symbol of their love.
- Cô ấy khắc chữ cái đầu tiên của mình vào cây như một biểu tượng của tình yêu của họ.
5. The chef skillfully carves the roast beef for the banquet.
- Đầu bếp khéo léo khắc thịt bò nướng cho tiệc lớn.
6. The artisan carves intricate patterns into the pottery.
- Người thợ thủ công khắc các mẫu hoa văn tinh xảo vào gốm.
An carves antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carves, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của carves