+ Giới hạn tăng sản lượng trong thuyết CHU KỲ KINH DOANH. Trần đạt được khi tất cả các yếu tố sản xuất đạt tới mức toàn năng.
Some examples of word usage: ceiling
1. The ceiling of the room was painted a bright white color.
- Trần nhà được sơn màu trắng sáng.
2. The ceiling fan helped to circulate the air in the bedroom.
- Quạt trần giúp lưu thông không khí trong phòng ngủ.
3. The restaurant had a high ceiling with beautiful chandeliers hanging from it.
- Nhà hàng có trần cao với đèn chùm đẹp treo từ trần.
4. Be careful not to hit your head on the low ceiling in the basement.
- Cẩn thận đừng đập đầu vào trần thấp trong hầm.
5. The architect designed the building with a glass ceiling to let in natural light.
- Kiến trúc sư thiết kế tòa nhà với trần kính để cho ánh sáng tự nhiên vào.
6. The party decorations were hanging from the ceiling to create a festive atmosphere.
- Trang trí tiệc đang treo từ trần để tạo không khí lễ hội.
An ceiling antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ceiling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của ceiling