Some examples of word usage: chamber orchestra
1. The chamber orchestra performed a beautiful piece by Mozart at the concert last night.
Hôm qua ban nhạc giao hưởng nhỏ trình diễn một bài hát đẹp của Mozart tại buổi hòa nhạc tối qua.
2. The chamber orchestra consists of only twenty musicians, making for a more intimate and delicate sound.
Ban nhạc giao hưởng nhỏ chỉ gồm có hai mươi nhạc công, tạo ra âm thanh gần gũi và tinh tế hơn.
3. I love attending performances by chamber orchestras because of the intimate atmosphere they create.
Tôi yêu thích tham gia các buổi biểu diễn của ban nhạc giao hưởng nhỏ vì không khí gần gũi mà họ tạo ra.
4. The chamber orchestra rehearsed diligently for weeks before their big performance.
Ban nhạc giao hưởng nhỏ tập luyện chăm chỉ trong vài tuần trước buổi biểu diễn lớn của họ.
5. The chamber orchestra's rendition of the classical piece was met with thunderous applause from the audience.
Phần trình diễn của ban nhạc giao hưởng nhỏ qua bản nhạc cổ điển đã được khán giả hoan nghênh nồng nhiệt.
6. Many talented musicians dream of performing with a prestigious chamber orchestra someday.
Nhiều nhạc công tài năng mơ ước được biểu diễn cùng một ban nhạc giao hưởng nhỏ danh tiếng nào đó một ngày nào đó.