trước khi thương người hãy thương lấy người nhà mình
sister of charity
bà phước
Some examples of word usage: charities
1. Many people choose to donate to charities in order to help those in need.
Translation: Nhiều người chọn quyên góp cho các tổ chức từ thiện để giúp đỡ những người đang gặp khó khăn.
2. The local charities organize fundraisers to support their community projects.
Translation: Các tổ chức từ thiện địa phương tổ chức các chương trình gây quỹ để hỗ trợ các dự án cộng đồng của họ.
3. She volunteers at various charities on weekends to give back to the community.
Translation: Cô ấy tình nguyện tại các tổ chức từ thiện khác nhau vào cuối tuần để trả lại cho cộng đồng.
4. The government provides tax incentives for donations made to registered charities.
Translation: Chính phủ cung cấp các ưu đãi thuế cho các khoản quyên góp được thực hiện cho các tổ chức từ thiện đăng ký.
5. The charities work tirelessly to provide food and shelter to homeless individuals in the city.
Translation: Các tổ chức từ thiện làm việc không mệt mỏi để cung cấp thức ăn và nơi ở cho những người vô gia cư trong thành phố.
6. Donating to charities is a great way to make a positive impact on society.
Translation: Quyên góp cho các tổ chức từ thiện là một cách tuyệt vời để tạo ra tác động tích cực đối với xã hội.
An charities antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with charities, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của charities