có đủ tư cách phù hợp với các quy tắc của một hội nghề nghiệp được công nhận trong một hiến chương hoàng gia
a chartered engineer, librarian, surveyor: kỹ sư, thủ thư, viên thanh tra đủ tư cách hành nghề
chartered accountant (cũng certified public accountant)
nhân viên kế toán được đào tạo toàn diện và đủ tư cách hành nghề
Some examples of word usage: chartered
1. The company chartered a plane to transport its employees to the annual conference.
Công ty đã thuê một máy bay để chuyển động viên đến hội nghị hàng năm.
2. The school chartered a bus for the students to go on a field trip.
Trường đã thuê một xe buýt để học sinh đi tham quan.
3. The organization chartered a boat for a weekend cruise along the coast.
Tổ chức đã thuê một con thuyền để đi du lịch cuối tuần dọc theo bờ biển.
4. The family chartered a yacht for a luxurious vacation in the Caribbean.
Gia đình đã thuê một du thuyền cho một kỳ nghỉ sang trọng tại vùng Caribe.
5. The couple chartered a helicopter for a scenic tour of the Grand Canyon.
Cặp đôi đã thuê một trực thăng để tham quan cảnh đẹp ở Hẻm núi lớn.
6. The company chartered a train for a special event celebrating their anniversary.
Công ty đã thuê một tàu hỏa cho một sự kiện đặc biệt để kỷ niệm ngày thành lập.
An chartered antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chartered, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của chartered