cheap tripper: người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền
ít giá trị, xấu
hời hợt không thành thật
cheap flattery: sự tâng bốc không thành thật
cheapest is the dearest
(tục ngữ) của rẻ là của ôi
to feel cheap
(từ lóng) thấy khó chịu, thấy khó ở
to hold someone cheap
khinh ai, coi thường ai
to make oneself cheap
ăn ở không ra gì để cho người ta khinh
phó từ
rẻ, rẻ mạt; hạ, hạ giá
to get (buy) something cheap: mua vật gì rẻ
to sell something cheap: bán vật gì rẻ
danh từ
on the cheap rẻ, rẻ tiền
Some examples of word usage: cheapest
1. This store offers the cheapest prices on electronics in town.
- Cửa hàng này cung cấp giá rẻ nhất cho các sản phẩm điện tử trong thành phố.
2. I always look for the cheapest option when booking flights.
- Tôi luôn tìm kiếm lựa chọn rẻ nhất khi đặt vé máy bay.
3. The cheapest way to get around the city is by using public transportation.
- Cách rẻ nhất để đi lại trong thành phố là sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
4. I found the cheapest hotel in the area by doing some research online.
- Tôi tìm thấy khách sạn rẻ nhất trong khu vực bằng cách tìm kiếm trực tuyến.
5. You can buy the cheapest groceries at the market on Sundays.
- Bạn có thể mua thực phẩm rẻ nhất tại chợ vào các ngày Chủ Nhật.
6. The store advertises itself as having the cheapest prices in town.
- Cửa hàng quảng cáo với mình có giá rẻ nhất trong thành phố.
An cheapest antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cheapest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của cheapest