Some examples of word usage: chicken
1. I love to eat grilled chicken with vegetables.
Tôi thích ăn gà nướng với rau.
2. My mom makes the best chicken soup when I'm sick.
Mẹ tôi nấu được canh gà ngon nhất khi tôi ốm.
3. The restaurant specializes in fried chicken.
Nhà hàng chuyên về gà rán.
4. I always order chicken pad thai when I go to that Thai restaurant.
Tôi luôn đặt món pad thai gà khi đi đến nhà hàng Thái đó.
5. I'm trying to eat healthier, so I've been cooking a lot of chicken dishes.
Tôi đang cố ăn uống lành mạnh, nên tôi đã nấu rất nhiều món gà.
6. The children were feeding the chickens in the backyard.
Những đứa trẻ đang cho ăn gà trong sân sau.