Some examples of word usage: chieftainship
1. The chieftainship of the tribe was passed down from father to son.
Chức trưởng tộc được chuyển giao từ cha sang con.
2. He was recognized for his leadership skills and was appointed to the chieftainship of the village.
Anh ấy được công nhận vì kỹ năng lãnh đạo và được bổ nhiệm làm trưởng làng.
3. The chieftainship was a position of great honor and responsibility in the community.
Chức vị trưởng làng là một vị trí rất trọng đại và có trách nhiệm trong cộng đồng.
4. The chieftainship was contested by two rival families who both claimed the right to rule.
Chức vị trưởng làng bị tranh cãi bởi hai gia đình đối thủ, cả hai đều tuyên bố có quyền cai trị.
5. The chieftainship brought with it certain privileges and obligations.
Chức vị trưởng làng mang lại những đặc quyền và nghĩa vụ nhất định.
6. The young warrior aspired to one day ascend to the chieftainship of his tribe.
Người chiến binh trẻ tuổi ước mơ một ngày nào đó sẽ trở thành trưởng tộc của bộ tộc mình.