1. I love to eat potato chips while watching movies.
Tôi thích ăn khoai tây chiên khi xem phim.
2. She ordered a bag of tortilla chips with salsa.
Cô ấy đã đặt một túi bánh tortilla với sốt salsa.
3. The computer technician replaced the malfunctioning memory chips.
Kỹ thuật viên máy tính đã thay thế các vi mạch nhớ bị lỗi.
4. Can you pass me the bag of chocolate chips for the cookies?
Bạn có thể đưa cho tôi túi chocolate chip để làm bánh quy không?
5. The fish and chips at that restaurant are always delicious.
Món cá chiên và khoai tây chiên ở nhà hàng đó luôn ngon.
6. He won a poker tournament and cashed in his chips for a big prize.
Anh ấy đã thắng giải đấu poker và đổi chip thành một giải thưởng lớn.
Translate into Vietnamese:
1. Tôi thích ăn khoai tây chiên khi xem phim.
2. Cô ấy đã đặt một túi bánh tortilla với sốt salsa.
3. Kỹ thuật viên máy tính đã thay thế các vi mạch nhớ bị lỗi.
4. Bạn có thể đưa cho tôi túi chocolate chip để làm bánh quy không?
5. Món cá chiên và khoai tây chiên ở nhà hàng đó luôn ngon.
6. Anh ấy đã thắng giải đấu poker và đổi chip thành một giải thưởng lớn.
An chips antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chips, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của chips