Some examples of word usage: chiropractor
1. I went to see a chiropractor for my back pain.
Tôi đã đi gặp một bác sĩ chỉnh hình để điều trị đau lưng của tôi.
2. The chiropractor adjusted my spine during the appointment.
Bác sĩ chỉnh hình đã điều chỉnh cột sống của tôi trong cuộc hẹn.
3. Many people find relief from their headaches by visiting a chiropractor regularly.
Nhiều người tìm thấy sự giảm nhẹ từ cơn đau đầu của họ bằng cách thường xuyên đến gặp bác sĩ chỉnh hình.
4. The chiropractor recommended some exercises to help strengthen my back muscles.
Bác sĩ chỉnh hình đã khuyến nghị một số bài tập để giúp tăng cường cơ lưng của tôi.
5. After a few sessions with the chiropractor, I noticed a significant improvement in my posture.
Sau vài buổi hẹn với bác sĩ chỉnh hình, tôi đã thấy sự cải thiện đáng kể về tư thế của mình.
6. My friend is studying to become a chiropractor and hopes to open her own practice one day.
Bạn tôi đang học để trở thành một bác sĩ chỉnh hình và hy vọng mở một phòng thực hành riêng một ngày nào đó.