Some examples of word usage: chiselling
1. He was chiselling away at the block of wood, creating intricate designs.
- Anh ta đang dùng dụng cụ đục để tạo ra các mẫu họa tiết phức tạp.
2. The artist spent hours chiselling the marble to perfection.
- Nghệ sĩ đã dành hàng giờ để đục tạo hoàn thiện cho viên đá cẩm thạch.
3. She chiselled her name into the tree trunk as a lasting memory.
- Cô ấy đã đục tên mình vào thân cây để giữ lại kỷ niệm lâu dài.
4. The sculptor carefully chiselled away at the block of stone to reveal the figure within.
- Người điêu khắc cẩn thận đục tạo để lộ ra hình tượng bên trong khối đá.
5. He was chiselling a small statue out of a piece of wood.
- Anh ta đang đục tạo một bức tượng nhỏ từ một miếng gỗ.
6. The thief was caught chiselling away at the lock of the safe.
- Kẻ trộm đã bị bắt khi đang đục vào khóa của két sắt.