Some examples of word usage: circumscribe
1. The fence circumscribes the boundaries of the property.
(Hàng rào hạn chế ranh giới của tài sản.)
2. The rules circumscribe what we can and cannot do in the office.
(Các quy tắc hạn chế những gì chúng ta có thể và không thể làm trong văn phòng.)
3. The mountain range circumscribes the valley, creating a natural barrier.
(Dãy núi hạn chế thung lũng, tạo ra một rào cản tự nhiên.)
4. The professor circumscribed the parameters of the research project.
(Giáo sư hạn chế các tham số của dự án nghiên cứu.)
5. The city council is considering new regulations to circumscribe the use of public parks.
(Hội đồng thành phố đang xem xét các quy định mới để hạn chế việc sử dụng các công viên công cộng.)
6. The treaty circumscribes the actions that each country can take in times of conflict.
(Hiệp định hạn chế các hành động mà mỗi quốc gia có thể thực hiện trong thời kỳ xung đột.)