Some examples of word usage: circumspectly
1. The detective approached the suspect circumspectly, trying not to alert him to his presence.
- Thám tử tiếp cận nghi phạm một cách cẩn trọng, cố gắng không để nghi phạm nhận ra sự hiện diện của mình.
2. It is important to act circumspectly when dealing with sensitive information.
- Quan trọng phải hành động cẩn thận khi xử lý thông tin nhạy cảm.
3. She circumspectly avoided discussing politics with her coworkers to avoid conflict.
- Cô ấy cẩn trọng tránh bàn luận về chính trị với đồng nghiệp để tránh xung đột.
4. The CEO made decisions circumspectly, weighing all possible outcomes before taking action.
- Giám đốc điều hành ra quyết định một cách cẩn trọng, cân nhắc tất cả các kết quả có thể trước khi hành động.
5. The diplomat spoke circumspectly in order to avoid offending any of the delegates.
- Nhà ngoại giao nói chuyện cẩn trọng để tránh làm tổn thương bất kỳ đại biểu nào.
6. He circumspectly observed his surroundings before entering the unfamiliar building.
- Anh ấy cẩn trọng quan sát xung quanh trước khi bước vào tòa nhà xa lạ.