người lau chùi, người quét tước, người rửa ráy; thoạ đánh giày, thợ tẩy quần áo, thợ nạo vét (kênh, máng...)
máy quét, máy hút bụi; máy tẩy (quần áo)
to take to the cleaners
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm (ai) cháy túi, làm (ai) khánh kiệt
Some examples of word usage: cleaners
1. I need to buy some cleaners to clean my kitchen and bathroom.
Tôi cần mua một số loại chất tẩy rửa để lau dọn nhà bếp và phòng tắm của tôi.
2. The cleaners did a great job on our office floors.
Nhân viên vệ sinh đã làm việc tuyệt vời trên sàn văn phòng của chúng tôi.
3. The carpet cleaners are coming tomorrow to clean the rugs in the living room.
Nhà vệ sinh thảm đến vào ngày mai để làm sạch các tấm thảm trong phòng khách.
4. Make sure to use natural cleaners to avoid harsh chemicals in your home.
Hãy chắc chắn sử dụng các chất tẩy rửa tự nhiên để tránh các hóa chất độc hại trong nhà của bạn.
5. The dry cleaners did a great job getting that stain out of my favorite shirt.
Hiệu giặt khô đã làm việc tuyệt vời để làm sạch vết bẩn trên chiếc áo sơ mi yêu thích của tôi.
6. My mom always taught me to be mindful of using cleaners around the house.
Mẹ tôi luôn dạy tôi phải cẩn thận khi sử dụng các chất tẩy rửa trong nhà.
An cleaners antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cleaners, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của cleaners