Some examples of word usage: clicking
1. I kept clicking the mouse but the webpage wouldn't load.
Tôi tiếp tục click chuột nhưng trang web không tải được.
2. The sound of the keys clicking on the keyboard was soothing to her ears.
Âm thanh của các phím click trên bàn phím làm dịu tai cô ấy.
3. She was clicking through the channels, trying to find something interesting to watch.
Cô ấy đang click qua các kênh, cố gắng tìm cái gì đó thú vị để xem.
4. The mechanic was clicking his tools together before starting on the repairs.
Thợ sửa xe đang click các dụng cụ của mình lại trước khi bắt đầu sửa chữa.
5. The photographer was clicking away, capturing every moment of the event.
Nhiếp ảnh gia đang click liên tục, ghi lại từng khoảnh khắc của sự kiện.
6. I could hear the clock clicking in the background as I tried to focus on my work.
Tôi có thể nghe thấy tiếng đồng hồ kêu click trong nền khi tôi cố gắng tập trung vào công việc của mình.